congphuong487
12-01-2017, 10:02 AM
Dưới đây là tổng hợp một số những giới từ đi kèm động từ “GO” mọi người nhớ lưu ý nhé.
Trang chuyên chia sẻ kiến thức học tiếng anh hiệu quả (https://bloghoctienganhtructuyen.blogspot.com) cũng như các kỹ năng và phương pháp học giỏi ... Bí quyết giúp bạn học tiếng anh giao tiếp hiệu quả.
http://tienganh30.com/wp-content/uploads/2016/05/go.jpg
Những giới từ đi kèm động từ “GO”
1. To go about = to arrange: sắp xếp, dàn xếp
2. To go by = to judge according to: đánh giá trên cơ sở….
3. To go for ( a walk, a ride…) đi dạo, đi vòng vòng bằng xe máy
4. To go for = to attack: tấn công
5. To go in for = to be fond of: thích thú với ….
6. To go into = to examine: kiểm tra, xem xét
7. To go off = to become bad, to sound: bị hư, ôi thiu (thức ăn), rung (chuông)
8. To go on = to continue: tiếp tục
9. To go over = to start again: làm lại
10. To go with = to get harmonized with: hòa hợp với
11. To go out = to be extinguished: tiêu tan, tắt
Trang chuyên chia sẻ kiến thức học tiếng anh hiệu quả (https://bloghoctienganhtructuyen.blogspot.com) cũng như các kỹ năng và phương pháp học giỏi ... Bí quyết giúp bạn học tiếng anh giao tiếp hiệu quả.
http://tienganh30.com/wp-content/uploads/2016/05/go.jpg
Những giới từ đi kèm động từ “GO”
1. To go about = to arrange: sắp xếp, dàn xếp
2. To go by = to judge according to: đánh giá trên cơ sở….
3. To go for ( a walk, a ride…) đi dạo, đi vòng vòng bằng xe máy
4. To go for = to attack: tấn công
5. To go in for = to be fond of: thích thú với ….
6. To go into = to examine: kiểm tra, xem xét
7. To go off = to become bad, to sound: bị hư, ôi thiu (thức ăn), rung (chuông)
8. To go on = to continue: tiếp tục
9. To go over = to start again: làm lại
10. To go with = to get harmonized with: hòa hợp với
11. To go out = to be extinguished: tiêu tan, tắt