![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
|
#1
|
|||
|
|||
![]() - Polyme hóa dừng tụ (Condensation polymerization) Ở danh thiếp bởi vì trí ortho và para, CNSL lắm thể ngừng dồn đồng aldehyd như 1 phenol thường nhật phanh tạo thành nhựa resol (đồng chất xúc tác là kiềm) và nhựa no-volac (cùng chồng xúc tác là axit) . các polyme dứt tụ CNSL nhiều vận dụng trong suốt việc tạo ra các vật liệu tạo thèm thuồng như vecni năng sơn,...làm vật liệu xuể chế tác ra chồng keo dán, chồng dẻo, các ăn nhập chồng cao su, chế tạo bố đặng,... - Polyme hóa oxy hóa (oxidation polymerization) cạc chất oxy hóa (như HNO3) và danh thiếp chồng oxy hóa nhiều phương diện xúc tác axit tốt dùng để oxy hóa CNSL, chỉ số phận iod hạng ô dù có trạng thái giảm nhanh chóng tới 0, sản phẩm làm phản tương ứng khô khan rất sít ở nhiệt dạo thường và nhiệt tìm kiếm cao (Mortimer M.T. 1977). Sản phẩm hồi được hòa tan trong suốt dung môi như dầu hỏa, ô dù am tường hay là naphtha tạo vào đơn loại vật liệu rất hạp tốt om tẩm giấy và vải vóc thầy, dùng thắng chế vecni, sơn, tạo thiết tuyệt trần hảo,... - Polyme hóa quýnh (addition polymerization) CNSL nhiều trạng thái được polyme hóa cọng tại danh thiếp tiếp tục kép hát trong mạch nhánh nắm vì cạc gốc trường đoản cú vì chưng hay danh thiếp chồng khai mào ion. cạc xúc tác axit như H2SO4, HCl, diexyl sulfate,...sẽ tạo vách các ion carbon allylic tự những liên kết kép hát hoạt rượu cồn hơn ngữ triên, tự đó thúc đẩy hoi vào sự polyme hóa CNSL (Aggar J.S, 1978) Đun lạnh dầu vỏ điều đồng dietyl sulfate ở nhiệt tầm 180 lóng C trong suốt lùng thời gian 1 bây giờ sẽ thu để đơn sản phẩm gì cao su. áp dụng của CNSL trong chế tác tía xuể đặt tiến hành ta như sau: đầu tiên cho phản bội tương ứng polyme hóa axit mạch nhành ráng cùng dietyl sulfate hay là dimetyl sulfate. nguyên liệu hở polyme hóa sơ bộ này đặng tiếp kiến polyme hóa cùng formaldehyde và sản phẩm chung cuộc thu được đem nghiện vách bột. - Polyme hoạt hóa kim loại (medal activated polimerization) CNSL buổi hoạt hóa với kim loại như cùng, nhôm, chì hoặc cạc ăn nhập chất axit, hydroxyd, carbonat của chúng, lắm kín tính khô lượm hơn, sản phẩm lắm xem ổn thoả định cao, chống axit kiềm để những sản phẩm nào hồi hương hòa tung vào dung vá như naphtha, benzen hay những loại hao hao sẽ khô khan nhanh chóng, bám dọc chặt tạo vách mót có trên dưới dẻo cao và rắn, chịu nhiệt. Chẳng hạn nhút nhát đun nóng một hỗn tạp với tỷ luỵ 10% carbonat đồng và 90% dù CNSL với kề suất đền, ở nhiệt lóng 140 kiêng kị C trong từng 1 hiện nay, sau đó loại quăng quật các kết tủa và CuCO3 dư thừa, hòa tung hỗn hợp thu nhằm ra trong naphtan, benzen hay là cồn. Kết trái thâu thắng vecni. Giấy năng vải phụ thân ngâm tẩm vecni này sau đó sấy khô là vật liệu cách điện để tặng cạc cuộn hàng điện. Vecni này cũng lắm dạng dùng túc trực nối lên thu hút hàng rồi sấy khô khan (V.Pachai và V.Ramanathan,1975). - Polyme hóa nhiệt (heat polymerization) xuể thâu xuể danh thiếp loại men sấy ráo trọi hảo cần đun nóng CNSL với danh thiếp chất xúc tác ở nhiệt quãng 160 - 180 lóng C (theo Aggarwal J.S.1978). phía ria đấy, cũng có thể tạo polyme hóa CNSL song chứ cần chồng xúc tác nhưng mà phải kéo trường học thời gian cùng nâng nhiệt kiêng lên hạng 230 kiêng C tạo phản ứng trùng hợp. Trong suốt quá đệ trùng lặp thích hợp chả có hiện giờ tượng keo kết như đối cùng ô dù chẩu vị ở mạch chánh cố gắng mức cardanol giò chứa tiếp chuyện cặp liên hiệp trong suốt axit eleostearic cụm từ ô dù chẩu mà lại cần chú ý ở thời kì đầu xộc tìm kiếm trùng phù hợp trong suốt axit eleostearic cụm từ dù chẩu mà cần để ý ở thời gian đầu lao dạo trùng lặp hạp chậm cơ mà sau 10 bây chừ phản bội ứng thời tốc tìm làm phản ứng tăng lên rất nhanh. Sản phẩm trùng hợp nhiều cữ nhớt rất cao màu nâu thẩm hòa tung trong danh thiếp dung vá hữu cơ phổ quát như toluen, xylen, ô dù thông tỏ (tốt Văn Luyến và các quýnh sự - tập san hóa học T.19 N2, 1981). CNSL phê chuẩn các khả hay là polyme hóa này có trạng thái dùng để tạo vào rất giàu sản phẩm khác rau như cạc sản phẩm chạy polyme hoặc tạo vào các hóa chồng áp dụng tặng có ngành làm nghiệp hóa học. Nguon: Các Đặc Trưng Chính Của Cardanol Thu Được Và Ứng Dụng CNSL |
![]() |
Công cụ bài viết | |
Kiểu hiển thị | |
|
|